|
Danh mục sản phẩm |
|
|
Hỗ trợ khách hàng |
KT kinh Doanh SP lọc |
Lich Nguyen: 0944 945 339 |
|
|
NV Kinh Doanh lưới thép |
Luan Nguyen: 0931067020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trang chủ » Tấm lọc bụi, lọc khí - khung lọc khí » Tấm lọc thô
|
|
|
Tấm lọc thô |
: Liên hệ |
Tấm lọc thô là loại tấm lọc chuyên dùng lọc bụi thô hay còn gọi là tấm lọc bụi sơ bộ. Chuyên dùng lọc bụi công nghiệp, lọc bụi cho các hệ thống cấp gió tươi, các đường gió hồi, ...
|
|
|
|
|
Thông tin chi tiết sản phẩm |
THÔNG TIN SẢN PHẨM TẤM LỌC THÔ
Sản phẩm được thiết kế dạng tấm, bên trong là lớp màng vật liệu lọc dạng sợi tổng hợp, có nhiều cấp độ lọc khác nhau tùy theo nhu cầu mà dùng loại nào cho phù hợp. Với vật liệu lọc là tiêu chuẩn G4 hay gọi là tấm lọc bụi thô G4, tiêu chuẩn G2, ...
Khung sản phẩm: Khung của tấm lọc thô chúng tôi sản xuất bằng thép, cụ thể là nhôm định hình, thép mạ kẽm hay inox, thường nhất đó là khung nhôm định hình với độ dày 21mm và 45mm.
Tiêu chuẩn: các loại tấm thô, tấm lọc bụi sơ bộ của chúng tôi sản xuất theo tiêu chuẩn En 779. Có từ cấp độ G1 đến G4
CÁC DẠNG TẤM LỌC THÔ
Dạng bằng: dạng bằng và dạng sóng, bao gồm 01 lớp vật liệu lọc bên trong và 2 lớp lưới bảo vệ bên ngoài. Với dạng bằng này thì sản phẩm có tiến diện thấp hơn nên có độ thoáng khí cũng thấp hơn, và dùng loại này thì có thuận tiện là có thể thay thế bông lọc và giữ lại khung.
Dạng sáng: Đây là dạng phổ biến nhất và thường dùng nhất hiện nay vì có độ thoáng khí tôt. Với kiểm sóng này sẽ tăng diện tích lọc, làm tăng lưu lượng và hiệu quả lọc bụi cao.
Ngoài ra thì tấm lọc thô dạng sóng này cũng có thể thay thế vật liệu bông lọc bên trong khi cần.
Một trong những ưu điểm của tấm lọc thô dạng sóng và dạng bằng là có khả năng tái sử dụng nhiều lần, có thể rửa được bằng nước.
QUY CÁCH TẤM LỌC THÔ G4
Tất cả các loại tấm lọc bụi, lọc khí hay, tấm lọc carbon, ... Công ty 2G chúng tôi sản xuất theo những quy cách yêu cầu của khách hàng, tuy nhiên cũng có những quy cách mà hàng chúng tôi có thường xuyên.
Bảng quy cách thông dụng tấm lọc bụi thô
Model
|
Size (WxHxDmm)
|
Air flow (m3/h)
|
Initial Resista (≤pa)
|
Final Resist (≤pa)
|
EFF
|
2GG2252
|
287 x 592 x 21
|
1700
|
25
|
100 - 250
|
G2
|
2GG2554
|
287 x 592 x 46
|
1700
|
25
|
100 - 250
|
G2
|
2GG2252
|
592 x 592 x 21
|
3400
|
25
|
100 - 250
|
G2
|
2GG2554
|
592 x 592 x 46
|
3400
|
25
|
100 - 250
|
G2
|
2GG3252
|
287 x 592 x 21
|
1700
|
35
|
100 - 250
|
G3
|
2GG3554
|
287 x 592 x 46
|
1700
|
35
|
100 - 250
|
G3
|
2GG3252
|
592 x 592 x 21
|
3400
|
35
|
100 - 250
|
G3
|
2GG3554
|
592 x 592 x 46
|
3400
|
35
|
100 - 250
|
G3
|
2GG4252
|
287 x 592 x 21
|
1700
|
40
|
100 - 250
|
G4
|
2GG4554
|
287 x 592 x 46
|
1700
|
40
|
100 - 250
|
G4
|
2GG4252
|
592 x 592 x 21
|
3400
|
40
|
100 - 250
|
G4
|
2GG4554
|
592 x 592 x 46
|
3400
|
40
|
100 - 250
|
G4
|
Mọi thông tin khác về sản phẩm khách hàng liên hệ với 2G để biết thêm chi tiết.
Hân hạnh phục vụ khách hàng!
Hotline: 0988 935 019 - 0944 945 339 |
CÁC SẢN PHẨM KHÁC |
|
|
|