CHI TIẾT TÚI LỌC KHÍ F6-F7-F8
Vật liệu lọc: Sợi tổng hợp
Vật liệu khung: Khung được thiết kế bằng vật liệu Nhôm (al) hoặc GI (tôn mạ kẽm), độ bền cao, chống cháy, ...
Tiêu chuẩn: : EN779-F6/F7/F8.
Cấp độ lọc: (70 - 95%)
Được thiết kế dạnh túi, tiện lợi cho việc tháo ráp bảo trì, ..
Ứng dụng: Lọc bụi cho hệ thống AHU, thường sử dụng cho những ngành như: dược phẩm, điện tử, lắp trong phòng sạch, những nới cần chất lượng môi trường không khí cao, ...
Sử dụng phổ biến nhất hiện nay là túi lọc khí F8 hay còn gọi là lọc túi F8
BẢNG THÔNG SỐ KT TÚI LỌC KHÍ F6-F7-F8
MODEL
|
Kích thước (mm)
|
Số túi
|
Lưu lượng (m3/h)
|
Chênh áp đầu/thay thế
|
F6 (70 – 75%)
|
592 x 592 x 380
|
6 or 8
|
3.400
|
55/250
|
592 x 289 x 380
|
3 or 4
|
3.400
|
55/250
|
592 x 592 x 550
|
6 or 8
|
3.400
|
55/250
|
592 x 289 x 550
|
3 or 4
|
3.400
|
55/250
|
F7 (80 – 85%)
|
592 x 592 x 380
|
6 or 8
|
3.400
|
55/250
|
592 x 289 x 380
|
3 or 4
|
3.400
|
55/250
|
592 x 592 x 550
|
6 or 8
|
3.400
|
55/250
|
592 x 289 x 550
|
3 or 4
|
3.400
|
55/250
|
F8 (90 – 95%)
|
592 x 592 x 380
|
6 or 8
|
3.400
|
55/250
|
592 x 289 x 380
|
3 or 4
|
3.400
|
55/250
|
592 x 592 x 550
|
6 or 8
|
3.400
|
55/250
|
592 x 289 x 550
|
3 or 4
|
3.400
|
55/250
|
Ghi chú: Ngoài những kích thước trên chúng tôi có thể sản xuất các loại tấm lọc bụi, lọc khí - khung túi lọc khí theo yêu cầu của quý khách hàng.
|