Để tìm hiểu nguyên nhân vì sao phải dùng đến lọc HEPA trước tiên ta đi tìm hiểu rõ hơn về lọc HEPA này.
Đúng và màng lọc HEPA phải được vượt qua 1 thử nghiệm để xem xét HEPA có xứng đáng hay không. Bộ lọc HEPA thật sự sẽ có theo thứ tự được phân công cho nó nếu nó có khả năng bắt ít nhất 99,97% của các hạt 0,3 micron. Những kết quả kiểm tra sẽ được in trên các bộ lọc. Đúng và tuyệt đối màng lọc HEPA có thể đắt hơn so với các bộ lọc HEPA khác, nhưng họ phải thực hiện tại một tiêu chuẩn nhất định để nhận được sự khác biệt của màng lọc HEPA đúng hay tuyệt đối.
CÁC LOẠI MÀNG LỌC HEPA
Lọc Mini pleat HEPA:
Chất liệu lọc: Sợi thủy tinh/sợi tổng hợp, Vật liệu khung: Nhôm, gỗ hoặc GI
Cấp độ lọc: 0,3 micron, Chênh áp ban đầu: 250pa
Độ chênh áp thay thế: 550 pa, Nhiệt độ max: 80oC - 100oC
Tiêu chuẩn: EN1822 - H13, 99,99%@0,3micron
Độ dày: Từ 35mm - 90mm, hai mặt lưới bảo vệ
Ứng dụng: Bạn có thể tìm thấy các bộ lọc HEPA trong hầu hết các máy lọc không khí . Đây là nhỏ , đơn vị di động có thể làm việc cho một phòng đơn . Nếu bạn đang xem xét mua một bộ lọc HEPA , tìm ra bao nhiêu là bộ lọc có thể làm sạch . Hãy chắc chắn rằng bạn mua một trong đó là đủ lớn cho căn phòng mà bạn có kế hoạch để sử dụng nó .
Lọc phòng sạch phòng mổ bệnh viện, lọc cho hệ thống AHU, những nơi cần môi trường có chất lượng không khí cao
(hình 01: Màng lọc mini pleat HEPA)
Thông số kỹ thuật
KÍCH THƯỚC (mm)
|
LƯU LƯỢNG KHÍ (M3/H)
|
CHÊNH ÁP BAN ĐẦU (Pa)
|
305*305*35
|
110
|
160
|
610*610*35
|
450
|
915*610*35
|
680
|
305*305*50
|
150
|
610*610*50
|
700
|
915*610*50
|
1100
|
305*305*69
|
250
|
610*610*69
|
1000
|
915*610*69
|
1500
|
Ghi chú: Ngoài những kích thước trên chúng tôi coq thể sản xuất theo yêu cầu của Quý khách hàn
Lọc HEPA kiểu seperator
Chất liệu lọc: Sợi thủy tinh/sợi tổng hợp, Vật liệu khung: Nhôm, gỗ hoặc GI
Cấp độ lọc: 0,3 micron, Chênh áp ban đầu: 250pa
Độ chênh áp thay thế: 550 pa, Nhiệt độ max: 80oC - 100oC
Tiêu chuẩn: EN1822 - H13, 99,99%@0,3micron
(hình 2: Lọc HEPA kiểu seperator)
Ứng dụng: Lọc phòng sạch, lọc cho hệ thống AHU, lọc phòng mỗ trong bệnh viện, ...
KÍCH THƯỚC THÔNG DỤNG (mm)
|
LƯU LƯỢNG TIÊU CHUẨN (M3/H)
|
LƯU LƯỢNG CAO (M3/H)
|
CHÊNH ÁP BAN ĐẦU (Pa)
|
305 x 305 x 150
|
270
|
450
|
250
|
305 x 610 x 150
|
500
|
850
|
610 x 610 x 150
|
1000
|
1700
|
305 x 610 x 292
|
1000
|
1700
|
610 x 610 x 292
|
2000
|
3400
|
610 x 762 x 292
|
2400
|
3600
|
610 x 915 x 292
|
2880
|
4500
|
Ghi chú: Ngoài những kích thước trên chúng tôi có thể sản xuất theo yêu cầu của Quý khách hàng
Lọc HEPA chịu nhiệt
Vật liệu lọc: Sợi thủy tinh/sợi tổng hợp
Vách chia gió: vách nhôm
Gioăng cao su 01 mặt gió vào hoặc cả hai mặt tùy yêu cầu quý khách hàng
Vật liệu khung: Khung nhôm chịu nhiệt hoặc khung inox 304Cấp độ lọc: 0,3 micron
Chênh áp ban đầu: 250pa
Độ chênh áp cuối: 550 pa
Tiêu chuẩn: EN1822 – H13, 99,99%@0,3micron
Nhiệt độ: Lọc HEPA chịu nhiệt có thể chịu được nhiệt độ tối đa là 350oC
(hình 3: Lọc HEPA chịu nhiệt)
Ứng dụng: Lọc HEPA chịu nhiệt thường ứng dụng trong môi trường nhiệt độ cao từ 150oC trở lên và max là 350oC. Tham khảo thêm: Lọc HEPA H13
KÍCH THƯỚC THÔNG DỤNG (mm)
|
LƯU LƯỢNG TIÊU CHUẨN (M3/H)
|
LƯU LƯỢNG CAO (M3/H)
|
CHÊNH ÁP BAN ĐẦU (Pa)
|
305 x 305 x 150
|
270
|
450
|
250
|
305 x 610 x 150
|
500
|
850
|
610 x 610 x 150
|
1000
|
1700
|
305 x 610 x 292
|
1000
|
1700
|
610 x 610 x 292
|
2000
|
3400
|
610 x 762 x 292
|
2400
|
3600
|
610 x 915 x 292
|
2880
|
4500
|
Ghi chú: Ngoài những kích thước trên chúng tôi coq thể sản xuất theo yêu cầu của Quý khách hàng
Tóm lại lọc HEPA là thiết bị lọc khí có cấp độ lọc cao nhất >=0,3micron với hiệu xuất lọc là 99,99%, chính vì vậy mà nó rất cần thiết phải sử dụng trong hệ thống lọc phòng, lọc phòng mổ bệnh viện, … và trong những nơi khác cần có cấp độ sạch của môi trường cao.
|