Hotline 1: 0944945339      Hotline 2: 0931067020     
Danh mục sản phẩm
Tấm lọc bụi, lọc khí - khung lọc khí
Lọc phòng sơn
Bông lọc bụi
Vải lọc chất lỏng
Vải lọc bụi, lọc khí
Lọc HEPA
Housing lọc chất lỏng
Túi lọc khí
Lõi lọc chất lỏng
Giấy lọc dầu công nghiệp
Vải lọc dầu công nghiệp
Vải lọc cho máy ép bùn khung bản
Bình lọc túi và bình lọc lõi
Lưới lọc sơn
Lưới lọc keo, lưới lọc nước
Vải lọc khung bản
Lọc Kowa
Bình lọc chất lỏng
Túi Lọc chất lỏng
Lõi lọc bụi
Túi lọc bụi công nghiệp
Lưới INOX, lưới chống chim, lưới chống côn trùng
Lọc HEPA - lọc khí phòng sạch
Lưới lọc bụi
 
Hỗ trợ khách hàng
KT kinh Doanh SP lọc
Lich Nguyen: 0944 945 339
NV Kinh Doanh lưới thép
Luan Nguyen: 0931067020
 
Trang chủ » Tin tức
CÁCH CHỌN LỌC HEPA

CÁCH CHỌN LỌC HEPA

Lọc HEPA là thiết bị lọc khí phòng sạch, là công đoạn lọc cuối cùng và cũng là công đoạn xử lý quan trong nhất vì nó có cấp độ lọc cao nhất (lọc vi sinh) của hệ thống xử lý khí trước khi đưa không khí sạch vào phòng sạch, và được sử dụng rất phổ biến hiện nay. Tuy nhiên để biết được cách tính toán và chọn lọc HEPA là điều mà không phải ai mới vào ngành nghề phòng sạch cũng biết. Cty 2G chúng tôi chuyên sản xuất và cung cấp tất cả các loại lọc HEPA, màng lọc HEPA trên toàn quốc.

 

Cách chọn lọc HEPA theo cấp độ phòng sạch:

Class 100.000 (cấp độ D theo GMP) chọn lọc HEPA H13

Class 10.000 (cấp độ C) chọn HEPA cấp độ lọc H14.

Class 1.000 đến 100 (cấp độ A & B) chọn ULPA cấp độ lọc U15

Class 1 đến 10 chọn ULPA cấp độ lọc U17.

Chọn theo lưu lượng và tốc độ gió: Là một trong những thông số quan trong nhất khi chọn lọc HEPA. Ví dụ: Màng lọc HEPA, H13, 610 x 610 x 292mm (tại chênh áp 250Pa), với Model: GGSA-1000-10/00 thì lưu lượng; 1635m3/h, với Model: Absolute 1560.02, lưu lượng: 4000 m3/h. Tốc độ gió ảnh hưởng đến độ sạch, tại một số khu vực như phòng mổ bệnh viện, khu vực lamilar thì tốc độ gió thường yêu cầu khống chế ở mức dưới 0.5m/s (±10%). Do vậy phải chọn lọc HEPA H13 đáp ứng 0.45m/s.

Cách tính lưu lượng gió: Q=V x AC trong đó

Q: lưu lượng không khí sạch cho hệ thống (m3/h)

A/C: (Air change) số lần thay đổi không khí/giờ

V: (Volume) thể tích phòng sạch

Như vậy số lượng lọc cần dùng = Q/ lưu lượng lọc.

Ta lấy Ví dụ như sau: Ta có phòng sạch = W x D x H = 4 x 4 x 3 = 48 m3, số lần thay đổi thee yêu cầu là 25 lần/giờ. Lưu lượng cần lọc trong 1 giờ là = 48 x 25= 1200m3/h (Lưu lượng lọc cần chọn phải lớn hơn 1200m3/h). Kích thước theo standard lọc thô và thứ cấp là: 287 x 592 x độ dày =1700 m3/h, loại 490 x 592 x độ dày = 2800, loại 592 x 592 x độ dày = 3400m3/h. Chọn nếu cấp độ sạch là Class 100.000 tốc độ gió tại miệng ra yêu cầu 0.5m/s thì ta chọn lọc HEPA H13 kích thước 610 x 1219 x 66mm , lưu lượng 1205m3/h hoặc hai lọc 610 x 610 x 66 lưu lượng 603m3/h). Trong trường hợp không yêu cầu tốc độ gió thì ta chỉ chọn lọc HEPA 610 x610 x150, H13, lưu lượng 1305m3/h là được .

Nếu tốc độ gió yêu cầu là 0.45m/s tại miệng lọc thì lưu lượng theo tandard của lọc như sau:
Kích thước: 305 x 305 x (66, 90 hoặc 110mm) = 151m3/h
Kích thước:  305 x 610 x (66, 90 hoặc 110mm) = 301m3/h
Kích thước:  610 x 610 x (66, 90 hoặc 110mm) = 603m3/h
Kích thước:  914 x 610 x (66, 90 hoặc 110mm) = 903m3/h
Kích thước:  1219 x 610 x (66, 90 hoặc 110mm) = 1205m3/h
Kích thước:  1524 x 610 x (66, 90 hoạc 110mm) = 1505m3/h
Nếu tốc độ gió là 1m/s và 2.5m/s (áp dụng tại AHU) thì lưu lượng sẽ thay đổi. Tốc độ gió càng lớn thì tổng chi phí cho lọc càng thấp và ngược lại. Tuy nhiên trong thực tế người ta thường chọn tốc độ gió tại miệng cấp khoảng Loại yêu cầu tốc độ gió 0.45m/s thì tụt áp ban đầu thông thường <=150Pa. Các loại khác là 250 Pa. Tụt áp ban đầu ảnh hưởng đên tuổi thọ, lưu lượng và giá thành của lọc.

 

 

 
CÁC TIN KHÁC
Lọc trần phòng sơn F5 - Sản phẩm lọc tối ưu cho sự lựa chọn của bạn (25/10/2024)
Lưới inox chống chim tiện lợi với ứng dụng tuyệt vời (25/10/2024)
So sánh bông lọc bụi G4 với các loại bông lọc bụi G1, G2, G3 (11/10/2024)
Lưới lọc bụi sơn sợi thủy tinh, khắc tinh cùa bụi sơn (26/09/2024)
Lưới lọc bụi công nghiệp – Dòng sản phẩm không thể thiếu trong các hệ thống lọc bụi (26/09/2024)
 
 
Đang online : 1
Tổng truy cập : 87330720

 

CÔNG TY TNHH SX TM DV 2G

Số ĐKKD: 0310885786 - Ngày Cấp ĐKKD: 30/05/2011
Đ
ịa chỉ: 155 Ngô Quyền, P.Hiệp Phú, Tp.Thủ Đức, TP.HCM
Tel: 028 66608840       Fax: 028 3 7367236

HOTLINE: 0944 945 339, 0931067020

 
Tư vấn/báo giá Zalo
0931067020
0944945339