Lưới lọc bụi cho AHU:
Lưới lọc bụi cho AHU gồm nhiều loại khác nhau như: lưới lọc bụi nylon là loại lưới lọc bụi sơ bộ, vật liệu bằng Polyamic (một dạng của nylon). Loại lưới nylon này chỉ dùng cho lọc bụi sơ bộ, lọc chắn côn trùng, chắn rác, … tạ đầu vào cửa gió của các AHU, nhà xưởng, …
Ứng dụng: Lọc bụi cho AHU, lọc bụi sơ bộ, ...
Bảng số số kỹ thuật sản phẩm
Trọng lượng (g/m2)
|
100
|
Đường kính sợi (mm)
|
0.13
|
Tiêu chuẩn (EN779)
|
G2
|
Cỡ lưới (lỗ/inch)
|
40
|
Hiệu xuất (%)
|
75%
|
Khổ lưới (m)
|
1.5, 2, 2., …
|
Màu sắc
|
Đen hoặc trắng
|
Loại lưới lọc bụi tiếp theo thường dùng trong hệ thống lọc bụi cho AHU là lưới lọc dạng bông hay Bông lọc bụi là loại bông được sản xuất để chuyên dùng cho lọc, lọc khí, lọc gió nhất là trong các hệ thống AHU, để giự lại bụi lấy khí sạch vào phòng. Loại này có cấp độ lọc và kích cở hạt lọc được tinh hơn so với lưới lọc bụi nylon. Kích cỡ lọc đạt được hạt bụi lớn hơn 20 micron với hiệu quả lọc từ 75% - 92%, theo tiêu chuẩn EN779 (G2 – G4). Quy cách đóng gói: dạng cuộn, đóng thành bao nylon. Các loại bông lọc bụi tường ứng với cấp độ lọc và hiệu xuất lọc như sau:
Bông lọc bụi G1: Bông lọc bụi G1 là loại bông lọc bụi có cấp độ lọc thấp nhất trong các loại bông lọc bụi, loại này chỉ có độ dày 45mm, với hiệu xuất là 60 – 65%.
Bông lọc bụi G2: Có độ dày từ 10 – 12mm, trọng lượng 250g/m2, tiêu chuẩn EN779, hiệu suất lọc 08-85%
Bông lọc bụi G3: Có độ dày 15mm, trọng lượng 350g/m2, tiêu chuẩn EN779-G3, hiệu suất lọc 85-90%
Bông lọc bụi G4: Có độ dày 20mm, trọng lượng 380g/m2, tiêu chuẩn EN779-G4, hiệu suất lọc 95%
Ứng dụng của từng loại bông lọc bụi:
Ngày nay bông lọc bụi được ứng dụng rất rộng rải trong tất cả các ngành công nghiệp ở nước ta và các nước khác trên thế giới, đặc biệt là những ngành công nghiệp phát thải bụi lớn ra môi trường như: Ngành công nghiệp gỗ: ngành gỗ sẽ phát sinh bụi gỗ và bụi sơn gỗ thành phẩm, ngành công nghiệp điện tử ngành này cần độ sạch của không khí cao, ngành thép, …
Bông lọc bụi G1: Loại bông này có độ dày mỏng, thường dùng sơ bộ, lọc thô ở những nơi có những hạt bụi thô, lớn.
Bông lọc bụi G2, G3: Loại bông này có độ dày trung bình thường dùng lọc bụi, lọc gió trên đường gió hồi, lọc bụi phòng sơn hay gọi là bông lọc phòng sơn, lọc bụi gỗ, lọc bụi cho nhà máy sắt thép,
Bảng số số kỹ thuật sản phẩm
Trọng lượng (g/m2)
|
250
|
300
|
350
|
Độ dày (mm)
|
10
|
15
|
20
|
Độ thoàng khí (m3/h)
|
5400
|
5400
|
5400
|
Chênh áp ban đầu (pa)
|
17
|
26
|
42
|
Chênh áp kiến nghị thay thế (pa)
|
250
|
250
|
250
|
Tiêu chuẩn (EN779)
|
G2
|
G3
|
G4
|
Hiệu xuất (%)
|
75%
|
85%
|
95%
|
Kích thước (m)
|
2m x 20m
|
2m x 20m
|
2m x 20m
|
Màu sắc
|
Trắng
|
Trắng
|
Trắng
|
Lưới lọc bụi cho phòng sơn hay lưới lọc bụi sơn
Sản phẩm lưới lọc bụi sơn hay Bông lọc bụi sơn hay bông lọc phòng sơn là loại bông lọc chuyên dùng lọc bụi sơn cho phòng sơn. Loại bông lọc bụi sơn này có thể lọc được tất cả các loại sơn từ sơn bộ, sơn nước, sơn tĩnh điện, …
Bông lọc phòng sơn gồm nhiều loại: Bông lọc bụi sơn sợi thủy tinh, loại này vật liệu làm từ 100% sợi thủy tinh có độ hút bụi sơn cao. Bông được thiết kế 1 mặt màu trắng và 1 mặt màu xanh.
Bảng thông số kỹ thuật cơ bản
Trọng lượng
|
250 - 400 (g/m2)
|
Độ dày
|
70 - 100 (mm)
|
Độ thoàng khí
|
3800 (m3/h)
|
Chênh áp ban đầu
|
15 (pa)
|
Chênh áp kiến nghị thay thế
|
250 (pa)
|
Tiêu chuẩn
|
(EN779) G4
|
Hiệu xuất
|
95%
|
Kích thước
|
2m x 20m
|
Màu sắc
|
Trắng và xanh
|
Bông lọc trần phòng sơn F5. Lọc trần phòng sơn F5 là lọc khí sạch từ ngoài đưa vào phòng sơn.
Kích thước cuộn cho cả hai loại: 0,8m x 20m, 2m x 20m/cuộn, 1m x 20m/cuộn. Cuộn được đóng gói thành bao nylon bên trong và bao bố bên ngoài đảm bảo độ an toàn và mỹ quan tốt cho cuộn bông lọc khi vận chuyển đến kho của quý khách hàng.
Ứng dụng: lọc bụi sơn, lọc bụi phòng sơn, … Thế vì sao phải lọc bụi sơn, để giải quyết câu hỏi này ta đi tìm hiểu thêm về những tác hại của bụi sơn.
|