THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM
Màng lọc hepa là sản phẩm chuyên dùng lọc khí phòng sạch, cung cấp khí sạch tiệt trùng cho phòng sạch, và là sản phẩm không thể thiết chi hệ thống cấp khí tươi sạch tiệt trùng cho phòng sạch.
CẤU TẠO CHI TIẾT
Vật liệu Khung: vật liệu khung để sản xuất màng lọc hepa có thể gồm nhiều loại khác nhau như: nhôm, thép mạ kẽm, gỗ hay inox đối với màng lọc hepa chịu nhiệt.
Vật liệu lọc: Vật liệu lọc của sản phẩm chính là giấy sợi thủy tinh tổng hợp, vách chia gió là giấy và nhôm
Tiêu chuẩn: Châu Âu EN 1822, có từ H10 đến U15
Độ chênh áp đầu: 130pa với loại mini pleat. 250pa với loại seporater
Chênh áp thay thế: 600pa với loại mini pleat. 600pa với loại seporater
HÌNH LỌC MINI PLEAT HEPA H13
BẢNG THÔNG SỐ KT CÁC LOẠI LỌC MINI PLEAT HEPA H13
Model
|
Size (WxHxDmm)
|
Air flow (m3/h)
|
Initial Resistance (≤pa)
|
Final Resistance (≤pa)
|
EFF
|
2GHF336
|
305 x 305 x 69
|
180
|
150
|
450 - 600
|
99.99%
|
2GHF636
|
610 x 305 x 69
|
500
|
150
|
450 - 600
|
99.99%
|
2GHF666
|
610 x 610 x 69
|
1000
|
150
|
450 - 600
|
99.99%
|
2GHF966
|
915 x 610 x 69
|
1600
|
150
|
450 - 600
|
99.99%
|
2GHF1266
|
1220 x 610 x 69
|
2160
|
150
|
- 600
|
99.99%
|
BẢNG THÔNG SỐ KT CÁC LOẠI LỌC HEPA SEPARATOR
Model
|
Size (WxHxDmm)
|
Air flow (m3/h)
|
Initial Resistance (≤pa)
|
Final Resistance (≤pa)
|
EFF
|
2GHF331
|
305 x 305 x 150
|
270
|
250
|
450 - 600
|
99.99%
|
2GHF631
|
610 x 305 x 150
|
540
|
250
|
450 - 600
|
99.99%
|
2GHF661
|
610 x 610 x 150
|
1000
|
250
|
450 - 600
|
99.99%
|
2GHF961
|
915 x 610 x 150
|
1600
|
250
|
450 - 600
|
99.99%
|
2GHF332
|
305 x 305 x 292
|
480
|
250
|
450 - 600
|
99.99%
|
2GHF632
|
610 x 305 x 292
|
960
|
250
|
450 - 600
|
99.99%
|
2GHF662
|
610 x 610 x 292
|
1920
|
250
|
450 - 600
|
99.99%
|
2GHF962
|
915 x 610 x 292
|
2900
|
250
|
450 - 600
|
99.99%
|
2GHF1262
|
1220 x 610 x 292
|
4000
|
250
|
450 - 600
|
99.99%
|
2GHHF331
|
305 x 305 x 150
|
420
|
250
|
450 - 600
|
99.99%
|
2GHHF631
|
610 x 305 x 150
|
840
|
250
|
450 - 600
|
99.99%
|
2GHHF661
|
610 x 610 x 150
|
1600
|
250
|
450 - 600
|
99.99%
|
2GHHF961
|
915 x 610 x 150
|
2500
|
250
|
450 - 600
|
99.99%
|
2GHHF1261
|
1220 x 610 x 150
|
3300
|
250
|
450 - 600
|
99.99%
|
2GHHF332
|
305 x 305 x 292
|
720
|
250
|
450 - 600
|
99.99%
|
2GHHF632
|
610 x 305 x 292
|
1400
|
250
|
450 - 600
|
99.99%
|
2GHHF662
|
610 x 610 x 292
|
3400
|
250
|
450 - 600
|
99.99%
|
2GHHF962
|
915 x 610 x 292
|
4500
|
250
|
450 - 600
|
99.99%
|
HÌNH MÀNG LỌC HEPA H13 SEPORATER
BẢNG THÔNG SỐ KT MÀNG LỌC HEPA V-BANK H13
Model
|
Size (WxHxDmm)
|
V
|
Air flow (m3/h)
|
Initial (≤pa)
|
Final (≤pa)
|
EFF
|
2GVHF2522V
|
289 x 592 x 292
|
2
|
1200
|
350
|
450 - 600
|
99,99%0,3micr
|
2GVHF5523V
|
592 x 592 x 292
|
3
|
1770
|
350
|
450 - 600
|
99,99%0,3micr
|
2GVHF5524V
|
592 x 592 x 292
|
4
|
2400
|
350
|
450 - 600
|
99,99%0,3micr
|
2GVHF5525V
|
592 x 592 x 292
|
5
|
3200
|
350
|
450 - 600
|
99,99%0,3micr
|
HÌNH LỌC HEPA V-BANK H13
MÀNG LỌC HEPA CHỊU NHIỆT
Hepa chịu nhiệt sử dụng trong trường hợp môi trường có nhiệt độ cao trên 100oC như dùng trong máy sấy tầng sôi, trong một số phòng sấy, …
Với môi trường làm việc có nhiệt độ trên 100oC thì những loại màng lọc hepa thường không thể sử dụng được, vì loại thường chỉ có thể chịu nhiệt dưới 100oC.
Về những số kỹ thuật về cấp độ lọc, hiệu xuất lọc bụi và lưu lượng không khí cũng như độ chênh áp thì loại chịu nhiệt này không khác gì so với loại thường.
HÌNH CHI TIẾT MÀNG LỌC HEPA CHỊU NHIỆT
CHỌN LỌC HEPA THEO TIÊU CHUẨN PHÒNG SẠCH
Khi biết được tiêu chuẩn của phòng sạch, ta có thể chọn được cấp độ của lọc hepa.
Đối với phòng sạch có class 100.000 (cấp độ D theo GMP) chọn lọc HEPA H13
Đối với phòng sạch class 10.000 (cấp độ C) chọn HEPA cấp độ lọc H14.
Với phòng sạch class 1.000 đến 100 (cấp độ A & B) chọn ULPA cấp độ lọc U15
Với phòng sạch class 1 đến 10 chọn ULPA cấp độ lọc U17.
CHỌN LỌC HEPA THEO LƯU LƯỢNG KHÍ
Khi đã chọn được cấp độ lọc ta sẽ đi chọn quy cách thông qua lưu lượng khí có sẵn hoặc từ quy cách ta có thể chọn ngược lại lưu lượng khí.
VD: với lưu lượng khí cần là 1.000m3/h thì ta có thể chọn lọc hepa size 610 x 610 x 150mm.
Hoặc từ size 610 x 610 x 150mm ta có thể chọn theo hai phương án lưu lượng là 1.000m3/h và 1.600m3/h.
CHI TIẾT VỀ SP QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI ĐỂ ĐƯỢC BIẾT THÊM.
HOTLINE: 0988 935 019 HOẶC 0944 945 339 (MR.LỊCH)
Email: lich.nguyen@thegioiloc.com.vn
|