Hotline 1: 0944945339      Hotline 2: 0931067020     
Danh mục sản phẩm
Tấm lọc bụi, lọc khí - khung lọc khí
Lọc phòng sơn
Bông lọc bụi
Vải lọc chất lỏng
Vải lọc bụi, lọc khí
Lọc HEPA
Housing lọc chất lỏng
Túi lọc khí
Lõi lọc chất lỏng
Giấy lọc dầu công nghiệp
Vải lọc dầu công nghiệp
Vải lọc cho máy ép bùn khung bản
Bình lọc túi và bình lọc lõi
Lưới lọc sơn
Lưới lọc keo, lưới lọc nước
Vải lọc khung bản
Lọc Kowa
Bình lọc chất lỏng
Túi Lọc chất lỏng
Lõi lọc bụi
Túi lọc bụi công nghiệp
Lưới INOX, lưới chống chim, lưới chống côn trùng
Lọc HEPA - lọc khí phòng sạch
Lưới lọc bụi
 
Hỗ trợ khách hàng
KT kinh Doanh SP lọc
Lich Nguyen: 0944 945 339
NV Kinh Doanh lưới thép
Luan Nguyen: 0931067020
 
Trang chủ » Tin tức
TIÊU CHUẨN VỆ SINH NƯỚC SẠCH

TIÊU CHUẨN VỆ SINH NƯỚC SẠCH

 

(Ban hành kèm theo Quyết định số 09/2005/QĐ-BYT

 

ngày 11 tháng  3 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

 

 

          I.      Giải thích từ ngữ:

Nước sạch quy định trong tiêu chuẩn này là nước dùng cho các mục đích sinh hoạt cá nhân và gia đình, không sử dụng làm nước ăn uống trực tiếp. Nếu dùng trực tiếp cho ăn uống phải xử lý để đạt tiêu chuẩn vệ sinh nước ăn uống ban hành kèm theo Quyết định số 1329/QĐ - BYT ngày 18/4/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

 

      II.      Phạm vi điều chỉnh:

Tiêu chuẩn này áp dụng đối với các hình thức cấp nước sạch hộ gia đình, các trạm cấp nước tập trung phục vụ tối đa 500 người và các hình thức cấp nước sạch khác.

 

    III.      Đối tượng áp dụng:

1.       Các tổ chức, cá nhân khai thác nguồn nước cung cấp cho hộ gia đình hoặc nguồn cấp nước cho cụm dân cư dưới 500 người sử dụng.

2.       Khuyến khích tất cả cơ sở cấp nước và các hộ gia đình áp dụng Tiêu chuẩn Vệ sinh nước ăn uống ban hành kèm theo Quyết định 1329/2002/QĐ-BYT ngày 18/4/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

 

    IV.      Bảng các giá trị tiêu chuẩn:

 

 

TT

 

Tên chỉ tiêu

 

Đơn vị tính

 

Giới hạn tối đa

 

Phương pháp thử

Mức độ kiểm tra(*)

 

I. Chỉ tiêu cảm quan và thành phần vô cơ

1

Màu sắc

TCU

15

TCVN 6187 -1996 (ISO 7887 -1985)

I

2

Mùi vị

 

Không có mùi vị lạ

Cảm quan

I

3

Độ đục

NTU

5

TCVN 6184 -1996

I

4

pH

 

6.0-8.5(**)

TCVN 6194 - 1996

I

5

Độ cứng

mg/l

350

TCVN 6224 -1996

I

6

Amoni (tính theo NH4+)

mg/l

3

TCVN 5988 -1995 (ISO 5664 -1984)

I

7

Nitrat (tính theo NO3- )

mg/l

50

TCVN 6180 -1996 (ISO 7890 -1988)

I

 

8

Nitrit (tính theo NO2- )

mg/l

3

TCVN 6178 -1996 (ISO 6777 -1984)

I

9

Clorua

mg/l

300

TCVN 6194 -1996 (ISO 9297 -1989)

I

10

Asen

mg/l

0.05

TCVN 6182-1996 (ISO 6595-1982)

I

11

Sắt

mg/l

0.5

TCVN 6177 -1996 (ISO 6332 -1988)

I

12

 

Độ ô-xy hoá theo KMn04

mg/l

4

Thường quy kỹ thuật của Viện Y học lao động và Vệ sinh môi trường

I

13

Tổng số chất rắn hoà tan (TDS)

mg/l

1200

TCVN 6053 -1995 (ISO 9696 -1992)

II

14

Đồng

mg/l

2

TCVN 6193-1996 (ISO 8288 -1986)

II

 
CÁC TIN KHÁC
Giấy lọc phòng sơn giải quyết nỗi lo về chất lượng không khí tại các nhà xưởng (18/08/2021)
Những lưu ý khi chọn địa chỉ cung cấp túi lọc bụi PE 500 chống ẩm (17/08/2021)
Túi lọc bụi PE500 chống ẩm chính hãng, ứng dụng phổ biến (17/08/2021)
Lọc Hepa H14 là gì ? Những ưu điểm khi đưa vào sử dụng ? (17/08/2021)
Lọc hepa chịu nhiệt và những điều chưa từng tiết lộ (17/08/2021)
 
 
Đang online : 1
Tổng truy cập : 87379330

 

CÔNG TY TNHH SX TM DV 2G

Số ĐKKD: 0310885786 - Ngày Cấp ĐKKD: 30/05/2011
Đ
ịa chỉ: 155 Ngô Quyền, P.Hiệp Phú, Tp.Thủ Đức, TP.HCM
Tel: 028 66608840       Fax: 028 3 7367236

HOTLINE: 0944 945 339, 0931067020

 
Tư vấn/báo giá Zalo
0931067020
0944945339