Hotline 1: 0944945339      Hotline 2: 0931067020     
Danh mục sản phẩm
Tấm lọc bụi, lọc khí - khung lọc khí
Lọc phòng sơn
Bông lọc bụi
Vải lọc chất lỏng
Vải lọc bụi, lọc khí
Lọc HEPA
Housing lọc chất lỏng
Túi lọc khí
Lõi lọc chất lỏng
Giấy lọc dầu công nghiệp
Vải lọc dầu công nghiệp
Vải lọc cho máy ép bùn khung bản
Bình lọc túi và bình lọc lõi
Lưới lọc sơn
Lưới lọc keo, lưới lọc nước
Vải lọc khung bản
Lọc Kowa
Bình lọc chất lỏng
Túi Lọc chất lỏng
Lõi lọc bụi
Túi lọc bụi công nghiệp
Lưới INOX, lưới chống chim, lưới chống côn trùng
Lọc HEPA - lọc khí phòng sạch
Lưới lọc bụi
 
Hỗ trợ khách hàng
KT kinh Doanh SP lọc
Lich Nguyen: 0944 945 339
NV Kinh Doanh lưới thép
Luan Nguyen: 0931067020
 
Trang chủ » Tin tức
QCVN 15:2008 BTNMT về DƯ LƯỢNG HÓA CHẤT BẢO VỆ THỰC VẬT TRONG ĐẤT

 

Lời nói đầu

 

QCVN 15:2008/BTNMT do Ban soạn thảo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng đất biên soạn, Tổng cục Môi trường và Vụ Pháp chế trình duyệt và được ban hành theo Quyết định số 16/2008/QĐ-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.

 

 

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ DƯ LƯỢNG HÓA CHẤT BẢO VỆ THỰC VẬT TRONG ĐẤT

 

 

National technical regulation on the pesticide residues in the soils

 

 

1. QUY ĐỊNH CHUNG

 

 

1.1. Phạm vi điều chỉnh

 

Quy chuẩn này quy định giới hạn tối đa cho phép của dư lượng một số hóa chất bảo vệ thực vật trong tầng đất mặt.

Quy chuẩn này dùng để kiểm soát và đánh giá mức độ ô nhiễm hoá chất bảo vệ thực vật trong tầng đất mặt.

 

1.2. Đối tượng áp dụng

 

Quy chuẩn này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân liên quan đến việc sử dụng đất trên lãnh thổ Việt Nam.

 

1.3. Giải thích thuật ngữ

 

Trong Quy chuẩn này, các thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau:

1.3.1. Hóa chất bảo vệ thực vật là chất phòng trừ dịch hại, bao gồm tất cả các chất hoặc hỗn hợp các chất được sử dụng để ngăn ngừa, tiêu diệt hoặc kiểm soát dịch hại. Hóa chất bảo vệ thực vật trong một số trường hợp cũng bao gồm các chất kích thích sinh trưởng, ngăn ngừa sự rụng quả, chín sớm, rụng lá.

1.3.2. Dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật trong đất là hàm lượng hóa chất bảo vệ thực vật trong tầng đất mặt tại thời điểm kiểm tra, phân tích.

1.3.3. Đất khô

Là đất khô kiệt áp dụng theo TCVN 6647:2000 - Chất lượng đất, xử lý sơ bộ để phân tích hóa lý và TCVN 5297:1995 - Chất lượng đất - Lấy mẫu - yêu cầu chung.

1.3.4. Tầng đất mặt: là lớp đất canh tác trong sản xuất nông nghiệp, đối với các loại đất sử dụng cho mục đích khác lấy độ sâu đến 30cm.

 

2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT

 

Giá trị tối đa cho phép của dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật trong tầng đất mặt được quy định tại Bảng 1.

 

Bảng 1: Giới hạn tối đa cho phép của dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật trong đất  

 

 

Đơn vị tính: mg/kg đất khô

 

 

TT

 

Tên hoạt chất (công chức hóa học)

 

Tên thương phẩm thông dụng

 

Giới hạn tối đa cho phép

 

Mục đích sử dụng chính

1

Atrazine (C8H14ClN5)

Atra 500 SC, Atranex 80 WP, Co-co 50 50 WP, Fezprim 500 FW, Gesaprim 80 WP/BHN, 500 FW/DD, Maizine 80 WP, Mizin 50 WP, 80 WP, Sanazine 500 SC

0,10

Trừ cỏ

2

Benthiocarb (C16H16ClNOS)

Saturn 50 EC, Saturn 6 H

0,10

Trừ cỏ

3

Cypermethrin (C22H19Cl2NO3)

Antiborer 10 EC, Celcide 10 EC

0,10

Bảo quản lâm sản

4

Cartap (C7H15N3O2S2)

Alfatap 95 SP, Cardan 95 SP, Mapan 95 SP, 10 G, Padan 50 SP, 95 SP, 4G, 10 G, Vicarp 95 BHN, 4 H …

0,05

Trừ sâu

5

Dalapon (C3H4Cl2O2)

Dipoxim 80 BHN, Vilapon 80 BTN

0,10

Trừ cỏ

6

Diazinon (C12H21N2O3PS)

Agrozinon 60 EC, Azinon 50 EC, Cazinon 10 H; 40ND; 50ND; Diazan 10 H; 40EC: 50ND; 60 EC …

0,05

Trừ sâu

7

Dimethoate (C5H12NO3SP2)

Dimethoate

0,05

Trừ sâu

8

Fenobucarb (C12H17NO2)

Anba 50 EC, Bassan 50 EC, Dibacide 50 EC, Forcin 50 EC, Pasha 50 EC …

0,05

Trừ sâu

9

Fenoxaprop - ethyl (C16H12ClNO5)

Whip'S 7.5 EW, 6.9 EC; Web 7.5 SC

0,10

Trừ cỏ

10

Fenvalerate (C25H22ClNO3)

Cantocidin 20 EC, Encofenva 20 EC, Fantasy 20 EC, Pyvalerate 20 EC, Sumicidin 10 EC, 20 EC ..

0,05

Trừ sâu

11

Isoprothiolane (C12H18O4S2)

Đạo ôn linh 40 EC, Caso one 40 EC, Fuan 40 EC, Fuji - One 40 EC, 40 WP, Fuzin 40 EC …

0,05

Diệt nấm

12

Metolachlor (C15H22ClNO2)

Dual 720 EC/ND, Dual Gold ®960 ND

0,10

Trừ cỏ

13

MPCA (C9H9ClO3)

Agroxone 80 WP

0,10

Trừ cỏ

14

Pretilachlor (C17H26ClNO2)

Acofit 300 EC, Sofit 300 EC/ND, Bigson-fit 300EC …

0,10

Trừ cỏ

15

Simazine (C7H12ClN5)

Gesatop 80 WP/BHM, 500 FW/DD, Sipazine 80 WP, Visimaz 80 BTN …

0,10

Trừ cỏ

16

Trichlorfon (C4­H8Cl3O4P)

Địch Bách Trùng 90 SP, Sunchlorfon 90 SP

0,05

Trừ sâu

17

2,4-D(C8H6Cl2O3)

 

 
CÁC TIN KHÁC
Bông lọc bụi G4- giải pháp hữu hiệu cho cuộc sống của bạn (19/07/2021)
Lưới lọc bụi AHU nên lựa chọn như thế nào để đảm bảo chất lượng sử dụng tốt nhất? (17/07/2021)
Túi lọc khí F6 đảm bảo chất lượng tốt và giá cả hợp lý (16/07/2021)
Túi lọc khí F6 đảm bảo môi trường sản xuất sạch bụi (16/07/2021)
Ứng dụng của sản phẩm bông lọc sàn phòng sơn sợi thủy tinh (14/07/2021)
 
 
Đang online : 1
Tổng truy cập : 88450303

 

CÔNG TY TNHH SX TM DV 2G

Số ĐKKD: 0310885786 - Ngày Cấp ĐKKD: 30/05/2011
Đ
ịa chỉ: 155 Ngô Quyền, P.Hiệp Phú, Tp.Thủ Đức, TP.HCM
Tel: 028 66608840       Fax: 028 3 7367236

HOTLINE: 0944 945 339, 0931067020

 
Tư vấn/báo giá Zalo
0931067020
0944945339